×
Rating (3)
Sep 27, 2022 · Nguyên âm ea là có 7 cách phát âm khác nhau: /i:/, /e/, /eɪ/, /ɪə/, /ɜː/, /eə/ và /ɑː/. Xem ngay cách phát âm chi tiết qua bài viết dưới ...
2.1. Cách phát âm /eɪ/ ... - Bắt đầu từ âm /e/, sau đó di chuyển về phía âm /ɪ/. Khi bắt đầu, miệng mở rộng thoải mái, đầu lưỡi chạm hàm răng dưới, hàm hạ. Sau đó ...
Hướng dẫn cách phát âm /ɪə/, /eə/ và /ʊə/. Quy tắc phát âm /ea/, /eə/ và /ʊə/ là điều mà mọi người cần tuân thủ. Trong bảng phát ...
2.1. Cách nhận biết âm /ɪə/ · deer /dɪə(r)/: con nai, hoẵng · leer /lɪə(r)/: liếc trộm · steer /stɪə(r)/: lái xe, tàu ...
Mar 15, 2024 · /e/: Khi “ea” đứng giữa một từ và theo sau là các phụ âm /t/, /l/, /n/, hoặc /ð/. Ví dụ: “Seat” (/siːt/) - ghế, “Heal” (/hi:l/) - chữa lành, “ ...
Phát âm của EA. Cách phát âm EA trong tiếng Anh ... Đọc thêm nữa. © Cambridge University Press ... Các giải thích về cách dùng của tiếng Anh viết và nói tự nhiên.
“ai” phát âm là /eə/ khi đứng trước “r”. Ví dụ: hair /heə(r)/ (n): tóc. pair /peə(r)/ (n): cặp, đôi. chair /tʃeə(r)/ (n): cái ghế. - Dấu hiệu 3. “ea” phát âm là ...
Rating (1)
May 15, 2023 · Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn người đọc cách phát âm /e/, /æ/ và /ɑː/ chuẩn trong tiếng Anh kèm theo những dấu hiệu nhận biết và ví dụ.
Rating (36)
2. Cách phát âm /æ/ · Bước 1: Mở miệng rộng (chiều ngang) và to (chiều dọc) · Bước 2: Hạ lưỡi và quai hàm xuống thấp hẳn · Bước 3: Phát âm ngắn khi đọc.